Tìm hiểu về đặc điểm cùng thông số kĩ thuật của biến tần LS IC5

bien-tan-ls-iC5

Tìm hiểu về đặc điểm cùng thông số kĩ thuật của biến tần LS IC5

Biến tần là thiết bị điện làm nhiệm vụ chuyển đổi từ dòng điện một chiều sang dòng điện xoay chiều. Trong đó, điện áp đầu vào, điện áp đầu ra, tần số và điều chỉnh công suất hoàn toàn phụ thuộc vào từng thiết bị hoặc mạch điện cụ thể. Bởi biến tần không sinh ra công suất mà công suất được cấp từ nguồn một chiều hoặc xoay chiều. Trong các loại biến tần được biết đến dòng biến tần LS IC5 đạt tiêu chuẩn chất lượng toàn cầu cung cấp dải ứng dụng rộng. Vậy biến tần LS IC5 sở hữu những đặc điểm cùng thông số kĩ thuật như thế nào? Cùng Thiết bị điện LS tìm hiểu rõ hơn  qua bài viết này nhé.

Đặc điểm của biến tần LS IC5

Đặc điểm của biến tần LS IC5

Đặc điểm của biến tần LS IC5

Điều khiển Sensorless Vector : Biến tần LS IC5 được kế thừa thuật toán điều khiển Sensorless Vector nhằm cải thiện điều khiển Momen và cải thiện khả năng điều khiển tốc độ trong điều kiện tải không đều.

Chức năng Auto – Tuning: Trong biến tần LS IC5 chức năng auto – tuning được thiết lập thông số động cơ một cách tự động. Nhờ đó, giúp tải hoạt động bình thường ở tốc độ thấp hoặc sự biến thiên của tải và momen tạo ra thấp.

Biến tần LS IC5 cung cấp 2 dạng tín hiệu ngõ vào tùy chọn là PNP và NPN.

IC5 sử dụng dạng truyền thông có thể điều khiển từ xa thông qua PLC hoặc các thiết bị truyền thông khác là Modbus Rtu.

Biến tần LS IC5 áp dụng thuật toán xử lý PID với tốc độ đáp ứng nhanh và độ dao động nhỏ phù hợp với các ứng dụng như: lưu lượng, nhiệt độ, áp suất.

Thông số kĩ thuật của biến tần LS IC5

Xem chi tiết thông số kĩ thuật của biến tần LS IC5 qua hình ảnh dưới đây:

Thông số kĩ thuật của biến tần LS IC5

Thông số kĩ thuật của biến tần LS IC5

Trong đó:

Thông số kĩ thuật của biến tần LS IC5

Thông số kĩ thuật của biến tần LS IC5

Chức năng điều khiển của biến tần LS IC5

Có hai phương pháp điều khiển là: điều khiển theo phương pháp V/F và điều khiển theo phương pháp Sensorless. Trong đó:

  • Độ phân giải để cài đặt tần số: Digital: 0.01Hz, Analog: 0.06Hz/60Hz
  • Độ chính xác cài đặt tần số: Digital: 0.01% trên tần số lớn nhất của ngõ ra, Analog: 0.1% trên tần số lớn nhất của ngõ ra.
  • Tỉ lệ V/F: 1. Tuyến tính, 2. Dạng đường cong, 3. Người sử dụng định nghĩa V/F.
  • Khả năng chịu quá tải: 1 phút ở 150% và 30 giây ở 200%.
  • Khả năng tăng Momen xoắn: 1. Bằng tay, 2. Tự động.

Share this post